0
Bản tiết là quyển thứ ba tham khảo văn hiến, nội dung chủ yếu lớn đều là cùng vũ trụ học cùng du lịch trong vũ trụ tương quan, tác giả kỳ thật vậy không phải cái phương hướng này cho nên chỉ có thể xem đại khái. Có hứng thú có thể nhìn kỹ.
1. Wyngaard, J. C. (2010). TurbulenceintheA TMo SPhere. CambridgeUn IVers ITyPress.
2. Guma, V. I. De mêdov, A. M. Ivanov, V. A. &Miller, V. V. (1984). N EUtronradia thứconanalys is.
3. Gray, L. (1944, March). T hắconiza thứconmethodofmeasuringn EUtronenergy. InMathema thứccalProceedingsoftheCambridgePhilosophicalSociety(Vol. 40, No. 1, pp. 72-102). CambridgeUn IVers ITyPress.
4. Grosshoeg, G. (1979). N EUtronioniza thứcon cắm vàombers. Nuclearinstru môntsandMethods, 162(1-3) 125-160.
5. M isner, C. W. (1960). Wormholein ITialcond ITions. PhysicalReview, 118(4) 1110.
6. Ohga mê, T. &S AK AI, N. (2015). Wormholeshadows. PhysicalReviewD, 91(12) 124020.
7. James, O. vonTunzelmann, E. Franklin, P. &Thorne, K. S. (2015). V isualizingInterstellar『swormhole. AmericanJournalofPhysics, 83(6) 486-499.
8. Sen, A. (2002). Tachyonmatter. JournalofHighEnergyPhysics, 2002(07) 065.
9. Sen, A. (2002). Rollingtachyon. JournalofHighEnergyPhysics, 2002(04) 048.
10. Sen, A. (2002). Fieldtheoryoftachyonmatter. ModernPhysicsLettersA, 17(27) 1797-1804.
11. W AInwright, C. L. (2012). Co SMoTrans ITions:compu thứcngco SMologicalpha setrans ITiontemperaturesandbub BLeprofiles withmul thứcplefields. ComputerPhysicsCo mmunica thứcons, 183(9) 2006-2013.
12. Horodecki, R. Horodecki, P. Horodecki, M. &Horodecki, K. (2009). Quantu môntangle mônt. Reviewsof xoader NPChysics, 81(2) 865.
13. Gühne, O. &Tóth, G. (2009). Entangle môntdetec thứcon. PhysicsReports, 474(1-6) 1-75.
14. Vedral, V. Plenio, M. B. Rippin, M. A. &Knight, P. L. (1997). Quan thứcf dâmgentangle mônt. PhysicalReviewLetters, 78(12) 2275.
15. Ho SMerJr, D. W. Lemeshow, S. &Sturd IVant, R. X. (2013). Appliedlog is thứccregression(Vol. 398). JohnWiley&Sons.
16. Klei NBAum, D. G. Dietz, K. G AIl, M. Klein, M. &Klein, M. (2002). Log is thứccregression(p. 536). NewYork:Springer-Verlag.
17. Menard, S. (2002). Appliedlog is thứccregressionanalys is(No. 106). Sage.
18. Thom PSon, E. &Co SMelli, D. (2011). Br AInin AVator sóngd dâmaworldBr AIn sóngundversu sắcnac thứcveviewsofexperience. Philosophicaltopics, 163-180.
19. Blu mônhagen, R. Lüst, D. &T hắc sắcn, S. (2013). Basicconceptsofs tringtheory(Vol. 17, pp. 21-23). Berlin:Springer.
20. Lüst, D. &T hắc sắcn, S. (1989). Lecturesons tringtheory(Vol. 346). NewYork:Springer-Verlag.
21. Becker, K. Becker, M. &Schwarz, J. H. (2006). S tringtheor mớidM-theory:A xoadernintroduc thứcon. Cambridg EUn IVers ITypress.
22. West, P. (2001). E11andMtheory. ClassicalandQuantumGra vity, 18(21) 4443.
23. Gop AKumar, R. &Vafa, C. (1998). M-theor mớidtopologicals trings--II. ArXivpreprinthep-th/9812127.